Thông số kỹ thuật Boeing_747

Kích thước747-100747-200B747-300747-400
747-400ER
747-8I
Tổ lái32
Số ghế đặc trưng452 (2-hạng)
366 (3-hạng)
524 (2-hạng)
416 (3-hạng)
467 (3-hạng)
Chiều dài231 ft 10 in (70,6 m)250 ft 8 in (76,4 m)
Sải cánh195 ft 8 in (59,6 m)211 ft 5 in (64,4 m)224 ft 9 in (68,5 m)
Chiều cao63 ft 5 in (19,3 m)63 ft 8 in (19,4 m)63 ft 6 in (19,4 m)
Trọng lượng rỗng358.000 lb
(162.400 kg)
383.000 lb
(174.000 kg)
392.800 lb
(178.100 kg)
393.263 lb
(178.756 kg)
ER: 406.900 lb
(184.600 kg)
410.000 lb
(185.972 kg)
Trọng lượng cất cánh tối đa (MTOW)735.000 lb
(333.390 kg)
833.000 lb
(377.842 kg)
875.000 lb
(396.890 kg)
ER: 910.000 lb
(412.775 kg)
970.000 lb
(439.985 kg)
Vận tốc hành trình
(trên độ cao 35.000 ft)
Mach 0,84
(555 mph, 895 km/h, 481 hải lý/h)
Mach 0,85
(567 mph, 913 km/h, 487 hải lý/h)
ER: Mach 0.855
(570 mph, 918 km/h, 493 hải lý/h)
Mach 0.855
(570 mph, 918 km/h, 493 hải lý/h)
Vận tốc tối đaMach 0,89
(587 mph, 945 km/h, 510 hải lý/h)
Mach 0,92
(608 mph, 977 km/h, 527 hải lý/h)
Quãng đường cất cánh với MTOW10.466 ft (3.190 m)10.893 ft (3.320 m)9.902 ft (3.018 m)
ER: 10.138 ft (3.090 m)
10.138 ft (3.090 m)
Tầm bay khi tải đẩy5.300 hải lý
(9.800 km)
6.850 hải lý
(12.700 km)
6.700 hải lý
(12.400 km)
7.260 hải lý
(13.450 km)
ER: 7.670 hải lý
(14.205 km)
8.000 hải lý
(14.815 km)
Sức chứa nhiên liệu tối đa48.445 U.S. gal
(40.339 imp gal/183.380 L)
52.410 U.S. gal
(43.640 imp gal/199.158 L)
57.285 U.S. gal
(47.700 imp gal/216.840 L)
ER: 63.705 U.S. gal
(53.045 imp gal/241.140 L)
64.225 U.S. gal
(53.478 imp gal/243.120 L)
Động cơ (x 4)PW JT9D-7A
RR RB211-524B2
PW JT9D-7R4G2
GE CF6-50E2
RR RB211-524D4
PW JT9D-7R4G2
GE CF6-80C2B1
RR RB211-524D4
PW 4062
GE CF6-80C2B5F
RR RB211-524G/H
ER: GE CF6-80C2B5F
GEnx-2B67
Lực đẩy (mỗi động cơ)PW 46.500 lbf
(207 kN)
RR 50.100 lbf
(223 kN)
PW 54.750 lbf (244 kN)
GE 52.500 lbf (234 kN)
RR 53.000 lbf
(236 kN)
PW 54.750 lbf
(244 kN)
GE 55.640 lbf
(247 kN)
RR 53.000 lbf (236 kN)
PW 63.300 lbf (282 kN)
GE 62.100 lbf (276 kN)
RR 59.500/60.600 lbf (265/270 kN)
ER: GE 62.100 lbf
(276 kN)
66.500 lbf
(296 kN)

Nguồn: Thông số kỹ thuật 747,[168] 747 báo cáo sân bay[169]

Lực cản ký sinh trên 747, CDP, là 0.022, và diện tích cánh là 5.500 feet² (511 m²), f² khoảng 121 sq ft hay 11.2 m². Lực cản ký sinh được tính bởi ½ f ρair v² trong đó f là tích số của hệ số cản CDp và diện tích cánh.[170]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Boeing_747 http://www.qantas.com.au/regions/dyn/au/publicaffa... http://www.courts.gov.bc.ca/Jdb-txt/SC/05/03/2005B... http://selair.selkirk.bc.ca/aerodynamics1/Drag/Pag... http://english.people.com.cn/english/200103/30/eng... http://www.747sp.com http://www.747sp.com/Explained.asp http://www.aa.com/content/amrcorp/corporateInforma... http://www.air-and-space.com/Boeing_Testbeds.htm http://www.aircraft-commerce.com/sample_articles/s... http://www.aircraft-commerce.com/store/files/Owner...